xe-cuu-thuong-Toyota-Prado

TOYOTA LAND CRUISE PRADO 2.7

LIÊN HỆ ĐỂ BIẾT GIÁ

GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT:

  • Hãng sản xuất: TOYOTA
  • Năm sản xuất: 2016
  • Tình trạng: Mới - Nhập nguyên chiếc
  • Phù hợp tiêu chuẩn EURO
  • ĐỘNG CƠ: 4 xy lanh thẳng hàng,16 valve,DOHC
  • DUNG TÍCH XI LANH: 2694cc
  • NHIÊN LIỆU: Xăng không chì
  • DUNG TÍCH BÌNH XĂNG: 87 lít

TIÊUCHUẨN KỸ THUẬT

XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TOYOTA LANDCRUISER PRADO

I. TIÊU CHUẨN CHUNG:

– Loại xe : Xe cứu thương Toyota Land Cruiser Prado
– Tiêu chuẩn khí thải : EURO 4
– Hãng sản xuất : Toyota
– Xuất xứ : Nhật Bản
– Năm sản xuất : 2016
– Thời gian bảo hành : 12 tháng hoặc 20.000 Km

II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM:

1. Điều hoà nhiệt độ có sưởi ấm
2. Cửa sổ điều khiển điện
3. Gương chiếu hậu bên ngoài điều khiển điện
4. Túi khí cho lái xe và người ngồi phía trước
5. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
6. Khoá cửa trung tâm
7. Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
8. Đồng hồ thời gian
9. AM/FM Radio
10. Ổ đĩa CD/MP3, 6 loa
11. Ăng ten lắp chìm trong thân xe
12. Tựa đầu phía trước
13. Dây đai an toàn phía trước
14. Gương chiếu hậu bên trong (Ngày/đêm)
15. Chắn nắng phía trước
16. Dung dịch rửa kính trước, sau
17. Kích xe
18. Lốp dự phòng
19. Vành thép
20. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe
21. Hệ thống gạt nước phía trước, phía sau
22. Hệ thống sấy kính phía trước
23. Hộc để đồ
24. Khay gạt tàn thuốc
25. Hệ thống chống trộm
26. Sách hướng dẫn sử dụng

TRANG THIẾT BỊ XE CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM:
27. Đèn cấp cứu loại đèn dài, màu đỏ
28. Tăng âm đa âm thanh, còi hú và loa
29. Microphone trong khoang lái (phục vụ công tác tuyên truyền)
30. Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
31. Cáng phụ kiểu gấp
32. Ghế ngồi cho nhân viên y tế (1 chỗ)
33. Đèn trần trong khoang bệnh nhân
34. Chữ thập đỏ ở hai bên cánh cửa xe
35. Bình cứu hoả
36. Móc treo truyền dịch

III. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN XE CỨU THƯƠNG:

STT ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN
1 Màu xe Màu trắng đã được nhiệt đới hoá.
2 Thân xe Kiểu thân dài (Long wheel base)
3 Kiểu dẫn động 2 cầu chủ động
4 Công suất cực đại 160 HP/5.200 rpm
5 Mô men xoắn cực đại 25.1Kg-m/3800 rpm
6 Kích thước tổng thể (D x R x C) 4.950 mm x 1.885 mm x 2.095 mm
7 Khoảng sáng gầm xe 220 mm
8 Chiều dài cơ sở 2.790 mm
9 Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8 m
10 Kiểu động cơ 16 – Valve, DOHC, 4 xylanh thẳng hàng
11 Thể tích làm việc 2,7L (2694 cc)
12 Khả năng chở (người) 3 + 1
13 Dung tích bình nhiên liệu 87 lít
14 Nhiên liệu tiêu thụ Xăng không pha chì
15 Hộp số 5 số sàn
16 Hệ thống phanh trước Phanh đĩa
17 Hệ thống phanh sau Phanh đĩa
18 Hệ thống tay lái Tay lái thuận, có trợ lực, điều chỉnh độ nghiêng, độ cao cột tay lái
19 Lốp xe Lốp không săm, cỡ 245/70R17
20 Bộ khởi động Điện
21 Đồng hồ chỉ báo hiển thị tốc độ, mức nhớt, nhiệt độ nước 01 bộ
22 Hệ thống treo trước/sau Double wishbone / 4-link coil
23 Chất liệu thân xe Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet)
24 Chất liệu bọc ghế Nỷ
25 Chất liệu sàn xe Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum

 

Hãng xe

TOYOTA

Model

2.7 TX 2014

Kiểu dáng xe

SUV

Động cơ

4 xy lanh thẳng hàng,16 valve,DOHC

Dung tích xi lanh

2694cc

Công suất cực đại (kW/rpm)

120/5200

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

246/3800

Hộp số

Tự Động,Số Sàn

Dẫn động

4WD

Nhiên liệu

Xăng không chì

Chiều dài (mm)

4760

Chiều rộng (mm)

1885

Chiều cao (mm)

2035

Chiều dài cơ sở (mm)

2790

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm/mm)

Trọng lượng không tải (kg)

Màu ngoại thất

Trắng

Màu nội thất

Ghi

Chất liệu nội thất

Nỉ

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ ĐƯỢC BIẾT THÔNG TIN VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Túi khí an toàn

Phanh - Điều khiển

Khóa chống trộm

Các thông số khác

Thiết bị tiêu chuẩn

Thiết bị khác