TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT XE
Ô TÔ CỨU THƯƠNG TOYOTA HIACE
(Máy xăng, kiểu thiết kế mới, độc đáo, phù hợp theo tiêu chuẩn xe đặt)
I. TIÊU CHUẨN CHUNG:
– Loại xe : Toyota Hiace
– Hãng sản xuất : Toyota Motor Corporation
– Xuất xứ : Nhật Bản
– Năm sản xuất : 2015
– Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001
– Tiêu chuẩn khí thải : EURO 2
– Thời gian bảo hành : 12 tháng hoặc 20.000 Km
II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM:
1. Điều hoà nhiệt độ (Trước, sau)
2. Hệ thống sưởi ấm phía trước
3. Cửa sổ khoang lái điều khiển điện, riêng vị trí lái xe điều khiển lên xuống 1 chạm
4. Túi khí bảo vệ lái xe
5. Khoá cửa trung tâm
6. Điều khiển từ xa, tích hợp trên 2 chìa khoá
7. Đồng hồ hiển thị tốc độ
8. Đồng hồ báo nhiệt độ máy
9. Đồng hồ báo mức nhiên liệu
10. AM/FM Radio, CD
11. Tựa đầu phía trước
12. Dây đai an toàn phía trước
13. Gương chiếu hậu bên ngoài
14. Gương chiếu hậu bên trong
15. Chắn nắng phía trước
16. Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau
17. Sấy kính phía trước
18. Sấy kính phía sau
19. Rửa kính phía trước (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
20. Rửa kính phía sau (bình chứa dung dịch và cơ cấu phun dung dịch)
21. Kích xe
22. Lốp dự phòng
23. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
24. Sách hướng dẫn sử dụng
25. Hộc để đồ
26. Châm thuốc lá và gạt tàn thuốc
27. Đèn phanh phía sau trên cao
28. Móc kéo xe
29. Ốp lazăng bánh xe
30. Ăng ten lắp phía trước xe
TRANG THIẾT BỊ XE CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM:
31. Đèn tín hiệu cấp cứu (loại đèn dài)
32. Âm ly loại đa âm thanh
33. Còi hú và loa đặt cố định trên nóc xe
34. Microphone phục vụ công tác tuyên truyền
35. Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
36. Cáng phụ
37. Ghế ngồi cho nhân viên y tế (4 chỗ)
38. Đèn trần trong khoang bệnh nhân
39. Móc treo truyền dịch: 02 cái
40. Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
41. Bình cứu hoả
III. THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO NHU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH:
1. Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt
sử dụng kính an toàn
2. Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composit có cửa sổ trượt
sử dụng kính an toàn và kệ tủ đặt thiết bị y tế bằng composit.
3. Các trang thiết bị y tế khác.
IV. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN XE CỨU THƯƠNG:
Stt |
Đặc tính kỹ thuật |
Tiêu chuẩn |
1 |
Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hoá. |
2 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4.695 x 1.695 x 2.160 mm |
3 |
Trọng lượng không tải | 1.975 kg |
4 |
Trọng lượng toàn tải | 2.950 kg |
5 |
Chiều dài cơ sở | 2.570 mm |
6 |
Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
7 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.0 m |
8 |
Công suất cực đại | 111 Kw / 4.800 rpm |
9 |
Mô men xoắn cực đại | 241 Nm / 3800 rpm |
10 |
Kiểu động cơ | 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh |
11 |
Dung tích động cơ | 2.7L (2.694 cc) |
12 |
Tỉ số nén của động cơ | 9.6 |
13 |
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít |
14 |
Nhiên liệu tiêu thụ | Xăng không pha chì |
15 |
Hộp số | 5 số sàn |
16 |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
17 |
Hệ thống phanh sau | Tang trống |
18 |
Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
19 |
Lốp xe | Lốp không săm |
20 |
Bộ khởi động | Điện |
21 |
Hệ thống treo trước | Double wishbone |
22 |
Hệ thống treo sau | Leaf springs |
23 |
Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
24 |
Chất liệu bọc ghế | Nỷ |
25 |
Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |