TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
XE Ô TÔ CỨU THƯƠNG TOYOTA HIACE (LOẠI NÓC CAO)
(Máy xăng, kiểu thiết kế mới, độc đáo, phù hợp theo tiêu chuẩn xe đặt)
I. TIÊU CHUẨN CHUNG:
– Loại xe : Toyota Hiace (Loại nóc cao)
– Hãng sản xuất : Toyota
– Tiêu chuẩn ISO : ISO 9001
– Tiêu chuẩn khí thải : EURO 5
– Xuất xứ : Nhật Bản :
– Năm sản xuất : 2024
– Thời gian bảo hành : 24 tháng hoặc 50.000 Km
II. CÁC PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN KÈM THEO GỒM:
1. Điều hoà nhiệt độ phía trước và sau
2. Hệ thống sưởi ấm phía trước và sau
3. Cửa sổ điều khiển điện
4. Túi khí cho lái xe và người ngồi phía trước
5. Khoá cửa trung tâm
6. Điều khiển từ xa
7. Đồng hồ hiển thị tốc độ
8. Đồng hồ báo nhiệt độ máy
9. Đồng hồ báo mức nhiên liệu
10. AM/FM Radio, ổ đĩa CD
11. Tựa đầu phía trước
12. Dây đai an toàn phía trước
13. Gương chiếu hậu bên trong, bên ngoài
14. Chắn nắng phía trước
15. Gạt mưa: 02 cái phía trước, 01 cái phía sau
16. Sấy kính
17. Kích xe
18. Lốp dự phòng
19. Bộ dụng cụ tiêu chuẩn kèm theo xe (gồm tuýp mở lốp và tay kích, chèn lốp xe)
20. Sách hướng dẫn sử dụng
21. Hộc để đồ phía trước
22. Móc kéo xe
23. Vách ngăn giữa khoang lái và khoang bệnh nhân bằng composite, có cửa sổ trượt
sử dụng kính an toàn.
TRANG THIẾT BỊ XE CỨU THƯƠNG ĐÃ BAO GỒM:
24. Đèn tín hiệu cấp cứu (loại đèn dài), loa gắn trên nóc xe phía trước
25. Âm ly loại đa âm thanh
26. Microphone phục vụ công tác tuyên truyền
27. Cáng chính với đai an toàn có khoá và bánh xe tự động gập mở chân
28. Cáng phụ loại gập được
29. Băng ghế ngồi cho nhân viên y tế, có ngăn chứa đồ bằng composite
30. Đèn trong khoang bệnh nhân
31. Móc treo truyền dịch
32. Hệ thống kệ tủ chứa thiết bị y tế bằng Composite
33. Ổ cắm điện 12VDC trong khoang bệnh nhân: 02 ổ
34. Chữ thập cấp cứu ở trước, sau và hai bên
35. Bình cứu hoả
III. THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM (Theo nhu cầu của quý khách) :
1. Máy hút dịch xách tay chạy điện 12V
2. Bộ chuyển đổi điện từ 12VDC sang 220VAC kèm 02 ổ cắm điện 220VAC
trong khoang bệnh nhân
IV. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN XE CỨU THƯƠNG:
Stt | Đặc tính kỹ thuật | Tiêu chuẩn |
1 | Màu xe | Màu trắng đã được nhiệt đới hoá. |
2 | Kích thước tổng thể | D x R x C: 5.380 x 1.880 x 2.530 mm |
3 | Kích thước khoang bệnh nhân | D x R x C: 3.470 x 1.730 x 1.580 mm |
4 | Trọng lượng không tải | 2.170 kg |
5 | Trọng lượng toàn tải | 3.200 kg |
7 | Chiều dài cơ sở | 3.110 mm |
8 | Khoảng sáng gầm xe | 185 mm |
9 | Bán kính vòng quay tối thiểu | 6,2 m |
10 | Công suất cực đại | 111 KW / 4.800 rpm |
11 | Mô men xoắn cực đại | 241 Nm / 3800 rpm |
12 | Kiểu động cơ | 16 – Valve, DOHC, VVT-i, 4 xylanh |
13 | Dung tích động cơ | 2.7L (2.694 cc) |
14 | Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít |
15 | Nhiên liệu sử dụng | Xăng không pha chì |
16 | Hộp số | 5 số sàn |
17 | Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa |
18 | Hệ thống phanh sau | Tang trống |
19 | Hệ thống chống bó phanh ABS | Có |
20 | Hệ thống tay lái | Tay lái thuận, có trợ lực |
21 | Lốp xe | Lốp không săm cỡ 195R15C |
22 | Hệ thống treo trước | Double wishbone |
23 | Hệ thống treo sau | Leaf springs |
24 | Chất liệu thân xe | Thép chống ăn mòn (Anti-corrosion steel sheet) |
25 | Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
26 | Chất liệu sàn xe | Chất liệu chuyên dùng Plywood và Linoleum |
27 | Lốp dự phòng | Treo dưới gầm xe, có khóa |
28 | Vành xe | Vành thép |